CPU: Intel® Core™ i5-6200U Processor 2.3GHz, Turbo Boost 2.8Ghz (3MB SmartCache)
RAM: 8GB DDR4 (Nâng cấp lên đến 16Gb)
Ổ Cứng: SSD 128GB + HDD 500GB (Nâng cấp tuỳ thích)
VGA: Intel® HD Graphics 520
Màn Hình: 15.6" HD (1366 x 768, 220 nit)
Cổng giao tiếp: VGA, Smart Card Reader, RJ-45, Headphone & microphone, 4 x USB 3.0
PIN/Battery: 48 Wh 6-cell lithium ion
Trọng lượng: Starting at 5.24 lbs / 2.38 kg
Trong 30 ngày nếu máy bị lỗi phần cứng, Shop hỗ trợ đổi máy mới cùng loại.
Trong suốt quá trình sử dụng, các Kỹ sư IT của Hệ thống sẽ luôn hỗ trợ tối đa cho KH về cài đặt và hướng dẫn sử dụng sao cho bền nhất. Hiện chúng tôi có thể hỗ trợ nhanh cho KH kể cả ở xa bằng nhiều ứng dụng mới.
Nếu trong thời gian bảo hành máy bị lỗi phần cứng, thay vì trực tiếp mang máy đến Trung tâm để hỗ trợ, Khách hàng có thể gởi (ship) nhanh máy đến Trung tâm kỹ thuật của Hệ thống, chúng tôi sẽ kiểm tra và thông báo tình trạng lỗi của máy, rồi hỗ trợ sau đó sẽ gửi lại địa chỉ của Qúy khách trong thời gian sớm nhất.
Hệ thống Laptop Kiên Giang luôn luôn bảo vệ quyền lợi của quý khách hàng.
Hết thời gian bảo hành, chúng tôi vẫn luôn hỗ trợ mọi khó khăn liên quan đến máy khi Qúy khách cần giúp tại 0943245713 – 0979217060 (Trung Tâm Kỹ thuật Laptop Kiên Giang).
Lenovo ThinkPad L570 là laptop doanh nhân 15.6 inch giá rẻ được nâng cấp từ ThinkPad L560 với : Intel Kaby lake. Các model laptop cạnh tranh cùng phân khúc là HP Probook 450 G4, Dell Vostro 5568, HP Probook 650 G3, Dell Latitude 15 E5570 và ThinkPad E570.
Phần nắp laptop được làm bằng nhựa màu đen truyền thống của dòng ThinkPad, khung bản lề dược làm bằng hợp kim giúp cố định thân máy và màn hình chắc chắn. Bạn có thể mở màn hình với 1 tay mà không cần tốn nhiều sức.
Cổng kết nối :
• Mặt trái : khe cắm nguồn, cổng mini DisplayPort, cổng VGA, USB 3.1 thế hệ 1 Type-A, khe Expresscard, khe đọc thẻ nhớ
• Mặt phải : jack cắm tai nghe 3.5mm, khe SmartCard, ổ đĩa DVD, 2 cổng USB 3.1 thế hệ 1, khe khóa tương tự Kensington.
• Mặt sau : cổng USB 3.1 thế hệ 1 Type-A, cổng mạng LAN Gigabit.
Bàn phím & Touchpad của ThinkPad L570 cũng có những tính năng đặc trưng của laptop màn hình 15.6 inch : bàn phím số, Touchpad rộng rê mượt, 6 hàng phím với đầy đủ phím bấm tiện ích.
Nếu so sánh với dàn anh tiền nhiệm, laptop ThinkPad L570 không có gì ngoài phần cứng mới của hãng CPU Intel, nhưng nếu so sánh về giá rẻ thì model L570 sẽ là 1 trong nhứng model cháy hàng trong thời điểm quý 3 năm 2017 đến quý 2 năm 2018. Bởi không có model laptop Thinkpad màn hình 15.6 inch nào có thể sánh ngang với L570 trong tầm giá.
7,800,000 vnđ
7,900,000 vnđ
9,900,000 vnđ
4,600,000 vnđ
6,500,000 vnđ
7,800,000 vnđ
5,500,000 vnđ
7,500,000 vnđ
9,900,000 vnđ
4,600,000 vnđ
9,500,000 vnđ
8,800,000 vnđ
9,200,000 vnđ
13,900,000 vnđ
4,900,000 vnđ
9,500,000 vnđ
8,500,000 vnđ
9,800,000 vnđ
9,800,000 vnđ
5,500,000 vnđ
9,900,000 vnđ
4,900,000 vnđ
9,200,000 vnđ
8,200,000 vnđ
9,300,000 vnđ
8,200,000 vnđ
4,900,000 vnđ
4,900,000 vnđ
9,500,000 vnđ
19,500,000 vnđ
9,900,000 vnđ
13,500,000 vnđ
8,500,000 vnđ
9,800,000 vnđ
5,500,000 vnđ
4,900,000 vnđ
7,100,000 vnđ
6,000,000 vnđ
6,900,000 vnđ
5,000,000 vnđ
8,900,000 vnđ
7,900,000 vnđ
6,900,000 vnđ
9,500,000 vnđ
5,200,000 vnđ
6,500,000 vnđ
7,200,000 vnđ
7,300,000 vnđ
9,500,000 vnđ
6,900,000 vnđ
7,500,000 vnđ
7,500,000 vnđ
4,300,000 vnđ
4,200,000 vnđ
6,200,000 vnđ
5,900,000 vnđ
7,500,000 vnđ
1,000 vnđ
1,000 vnđ
6,800,000 vnđ
10,500,000 vnđ
11,800,000 vnđ
6,500,000 vnđ
10,800,000 vnđ
11,800,000 vnđ
6,500,000 vnđ
14,500,000 vnđ
13,900,000 vnđ
7,500,000 vnđ
9,900,000 vnđ
10,500,000 vnđ
14,900,000 vnđ
6,500,000 vnđ
8,200,000 vnđ
9,200,000 vnđ
6,500,000 vnđ
6,500,000 vnđ
6,000,000 vnđ
13,500,000 vnđ
8,200,000 vnđ
11,800,000 vnđ
9,900,000 vnđ
9,500,000 vnđ
5,900,000 vnđ
8,500,000 vnđ
12,800,000 vnđ
2,800,000 vnđ
10,900,000 vnđ
6,200,000 vnđ
6,500,000 vnđ
5,900,000 vnđ
14,000,000 vnđ
5,500,000 vnđ
8,900,000 vnđ
4,800,000 vnđ
3,700,000 vnđ
4,800,000 vnđ
4,200,000 vnđ
5,200,000 vnđ
13,900,000 vnđ
12,500,000 vnđ
7,200,000 vnđ
5,500,000 vnđ
7,800,000 vnđ
5,900,000 vnđ
10,500,000 vnđ
8,200,000 vnđ
5,500,000 vnđ
8,000,000 vnđ
5,500,000 vnđ
6,800,000 vnđ
7,600,000 vnđ
14,800,000 vnđ
7,800,000 vnđ
7,800,000 vnđ
7,900,000 vnđ
9,500,000 vnđ
8,200,000 vnđ
7,800,000 vnđ
8,300,000 vnđ
5,800,000 vnđ
6,900,000 vnđ
7,800,000 vnđ
4,500,000 vnđ
7,800,000 vnđ
9,800,000 vnđ
7,500,000 vnđ
6,800,000 vnđ
6,500,000 vnđ
7,900,000 vnđ
6,500,000 vnđ
8,800,000 vnđ
20,900,000 vnđ
7,500,000 vnđ